CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG CHO NHÀ GIÁO VÀ CÁN BỘ LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ GIÁO DỤC
STT | Nội dung chương trình | Thời gian đào tạo | Quyết định ban hành chương trình |
1 | Cán bộ quản lý trưòng ĐH, CĐ | 8 tuần | Quyết định số 382/QĐ-BGDĐT ngày 20/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | Cán bộ quản lý ngành học Mầm non | 8 tuần | |
3 | Cán bộ quản lý Trường phổ thông (Tiểu học, THCS, THPT, DTNT) | 8 tuần | |
4 | Cán bộ quản lý Trường PT DTNT | 8 tuần | |
5 | Cán bộ quản lý Phòng, Sở GD&ĐT | 8 tuần | |
6 | Bồi dưỡng cộng tác viên thanh tra giáo dục | 1 tuần | Thông tư số 24/2016/TT-BGDĐT ngày 14/11/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 | Quản lý Nhà nước chương trình chuyên viên | 2 tháng | Quyết định số 2640/QĐ-BNV ngày 14/12/2018 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ |
8 | Quản lý Nhà nước chương trình chuyên viên chính | 2 tháng | Quyết định số 2641/QĐ - BNV ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
9 | Bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học | 1 tuần | Thông tư số 29/2013/TT-BGDĐT ngày 25/7/2013 của Bộ GD&ĐT |
10 | Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên trường đại học, cao đẳng | 6 tuần | Thông tư số 12/2013/TT-BGDĐT 12/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11 | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên hạng 3 | 6 tuần | Quyết định số 1613/QĐ - BGDĐT ngày 16/5/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
12 | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên chính hạng 2 | 6 tuần | Quyết định số 1612/Q - BGDĐT ngày 16/5/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
13 | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp hạng 1 | 6 tuần | Quyết định số 1611/Q - BGDĐT ngày 16/5/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
14 | Bồi dưỡng lãnh đạo,quản lý cấp phòng, ban thuộc đơn vị sự nghiệp công lập | 2 tuần | Quyết định số 2546/QĐ-BNV ngày 28/7/2016 của Bộ Nội vụ |
15 | Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng | 1 tháng | Quyết định số 1037/QĐ-BNV ngày 26/11/2019 của Bộ Nội vụ |
16 | Bồi dưỡng lãnh đạo trưởng, phó trưởng phòng giáo dục | 2 tháng | Quyết định 4856/QĐ-BGDĐT, ngày 17/12/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
17 | Bồi dưỡng giám đốc, phó giám đốc Sở GD&ĐT | 2 tháng | Quyết định số 4860/QĐ-BGDĐT, ngày 19/12/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
18 | Bồi dưỡng năng lực tư vấn cho giáo viên phổ thông làm công tác tư vấn cho học sinh | 2 tháng | Quyết định số 4860/QĐ-BGDĐT, ngày 19/12/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
19 | Bồi dưỡng theo TCCDNN giáo viên tiểu học hạng II | 2 tháng | Quyết định số 2516/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
20 | Bồi dưỡng theo TCCDNN giáo viên tiểu học hạng III | 2 tháng | Quyết định số 2515/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
21 | Bồi dưỡng theo TCCDNN giáo viên tiểu học hạng IV | 2 tháng | Quyết định số 2514/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
22 | Bồi dưỡng theo TCCDNN giáo viên THCS hạng I | 2 tháng | Quyết định số 2513/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
23 | Bồi dưỡng theo TCCDNN giáo viên THCS hạng II | 2 tháng | Quyết định số 2512/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
24 | Bồi dưỡng theo TCCDNN giáo viên THCS hạng III | 2 tháng | Quyết định số 2511/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
25 | Bồi dưỡng theo TCCDNN giáo viên THPT hạng I | 2 tháng | Quyết định số 2510/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
26 | Bồi dưỡng theo TCCDNN giáo viên THPT hạng II | 2 tháng | Quyết định số 2509/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
27 | Bồi dưỡng theo TCCDNN giáo viên THPT hạng III | 2 tháng | Quyết định số 2558/QĐ-BGDĐT ngày 26/7/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
28 | Bồi dưỡng công tác thủ quỹ cho viên chức kiêm nhiệm trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên | 2 tháng | Quyết định số 2650/QĐ-BGDĐT ngày 16/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
29 | Bồi dưỡng Tiếng Anh Khung 6 bậc Tham chiếu Chung Châu Âu CEFR (Brigh onlne LLc hoa kỳ cấp) | A1: 20 tiết | Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT Quyết định số 66/2008/QĐ-BGDĐT Công văn 3755/BGDĐT-GDTX |
A2: 26 tiết | |||
B1: 50 tiết | |||
B2: 60 tiết | |||
C1: 70 tiết | |||
C2: 90 tiết | |||
30 | Bồi dưỡng Tin học Theo thông tư 03 | Thông Tư số 03/2014/TT-BTTTT | |
31 | Chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ | 1 tháng | Bộ công an cấp |
32 | Chứng chỉ sử dụng Công cụ hỗ trợ nghiệp vụ cho Vệ sĩ | 1 tháng | Bộ công an cấp |
33 | Chứng chỉ An toàn Lao động | 1 tháng | |
34 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 3 - 6 tháng | |
35 | Bồi dưỡng kỹ năng marketing trong giáo dục đại học | ||
36 | Bồi dưỡng kỹ năng cho học sinh, sinh viên | ||
37 | Lớp bồi dưỡng triển khai tự đánh giá cơ sở giáo dục đại học, thực hiện các bước đánh giá theo bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cơ sở giáo dục đại học | ||
38 | Bồi dưỡng Kế toán viên, Kế toán tổng hợp | Học viện tài chính bồi dưỡng và cấp chứng chỉ | |
39 | Bồi dưỡng Kế toán trưởng Doanh nghiệp | Học viện tài chính bồi dưỡng và cấp chứng chỉ | |
40 | Bồi dưỡng Kế toán trưởng Nhà nước | Học viện tài chính bồi dưỡng và cấp chứng chỉ | |
41 | Bồi dưỡng Nghiệp vụ Báo chí | Học viện báo chí bồi dưỡng cấp chứng chỉ | |
42 | Bồi dưỡng Nâng cao kiến thức lãnh đạo, quản lý nhà nước về báo chí và xuất bản | Học viện báo chí bồi dưỡng cấp chứng chỉ |